thì là tiếng anh là gì
Khó tính không phải là tính xấu nhưng nếu bạn muốn hòa nhập với một tập thể thì bạn không nên khó tính. Bài viết khó tính tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Nguồn: saigonvina.edu.vn.
- Nếu có động từ đặc biệt đầu câu thì chuyển ra sau chủ từ. Ví dụ minh họa 1: (trợ động từ đầu câu) Did Mary take it? Bước 1: Đổi sang câu thường: bỏ did, chia động từ take thành quá khứ vì did là dấu hiệu của quá khứ => Mary took it. Bước 2: Đổi sang bị động: làm các bước như bài 1 => It was taken by Mary. Bước 3: Đổi trở lại câu hỏi nghi vấn
Đó là cách viết được dựa theo tiếng Anh, khi "u" được phiên âm là /ju/, gần giống chữ "iu", "m" được đọc là /em/. Vì vậy, "Um" được đọc là "iu em" và nghĩa là yêu em. Các ví dụ cho việc sử dụng từ "Um": - Anh có um không? Nếu không thì người ta dỗi đấy!
Ở Mỹ và nhiều phần Cannada nói tiếng anh thì tầng trệt tiếng anh là First floor. Tầng ngay trên là tầng 2 (2nd floor), tầng trệt thường được xem là tầng đầu tiên (1st floor) và được đánh số là tầng 1, tầng 2, 3 cứ thế tính lên.
Mrs là gì? Phân biệt giữa Miss, Mrs., và Ms là nội dung chính của chúng tôi. viết tắt của từ Missus có nghĩa là Mrs. Bên dưới bề mặt của những kính ngữ hàng ngày này thì đã xuất hiện nhiều cách gọi khác nhau. Thuật ngữ mrs là một từ trong tiếng anh xuất phát từ thế
materi bahasa jawa kelas 1 semester 1. Cần phải hiểu và sử dụng thành thạo các thì trong tiếng Anh bởi vì đây là kiến thức rất cơ bản. Vì vậy, bài viết tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận đang xem Thì tiếng anh là gìThì Tenses là phần ngữ pháp rất quan trọng trong tiếng Anh. Có tất cả 12 loại thì tiếng Anh được chia thành 3 mốc thời gian cơ bản là hiện tại, quá khứ, tương lai. Nhằm tiếp cận kiến thức nâng cao, thí sinh cần phải hiểu và sử dụng thành thạo các thì trong tiếng Anh bởi vì đây là những kiến thức rất cơ bản. Vì vậy, bài viết dưới đây đã tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết.Sơ đồ các thì trong tiếng AnhCác thì hiện tạiThì hiện tại đơnĐịnh nghĩa diễn tả những hành động, đặc điểm và thói quen đang diễn ra trong hiện tạiCông thứcKhẳng địnhVới động từ thường S + V1Động từ to-beS + am/is/arePhủ địnhVới động từ thường S + do not /does notđộng từ to-be S + am not / is not / are notCâu nghi vấnCâu hỏi Yes/No với động từ thường Do/does + S + V-inf?Cấu trúc câu hỏi Yes/No với động từ to-be Am/ is/are + S + complement?Cách dùngDiễn tả những hiện tượng, quy luật chung khó có thể thay đổiDiễn tả những thói quen, sở thích hoặc quan điểmDiễn tả những hành động cảm nhận bằng giác quan trong thời điểm nóiDiễn tả lịch trình đã được định sẵnDấu hiệu nhận biếtThường có các trạng từ chỉ tuần suất trong câu như Often, Always, Usually, Frequently, Seldom, Rarely, Constantly, Sometimes, Occasionally, Every day/night/ hiểu thêm tại Thì hiện tại đơn present simpleThì hiện tại tiếp diễnĐịnh nghĩa diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm thứcCâu khẳng định S + am/ is/ are + V-ingCâu phủ định S + am/ is/ are not +V-ingCâu nghi vấn/ Câu hỏi Yes/No Am/ Is/ Are + S + V-ing?Câu nghi vấn/ Câu hỏi thông tin Từ hỏi + am/ is/ are + S + V-ing?Cách dùngDiễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nóiDiễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là một dự định hay kế hoạch đã được sắp xếp từ trướcDiễn tả hành động xảy ra ở hiện tại nhưng chỉ mang tính chất tạm thời, khác với quy luật hay thói quen thông thườngDiễn tả những chuyển biến, thay đổi ở hiện tại, thường đi kèm với các động từ “get”, “change”, “become”, “grow”, “increase”, “improve”, “rise”, “fall”,...Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại gây bực mình hay khó chịu cho người nói khi dùng với các trạng từ “always”, “continually”, “constantly”Dấu hiệu nhận biếtTrạng ngữ chỉ thời gian trong hiện tại Right now Ngay bây giờ, At the moment Lúc này, At present Hiện tại, At + giờ cụ thể Lúc … giờTrạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai Tomorrow ngày mai, This week/ month/ next year Tuần này/ tháng này/ năm này, Next week/ next month/ next year Tuần tới/ tháng tới/ năm tớiCâu mệnh lệnh Look! Nhìn kìa, Listen! Nghe kìa, Keep silent! Im lặng nào!Tìm hiểu thêm tại Thì hiện tại tiếp diễn Present continuous tenseThì hiện tại hoàn thànhĐịnh nghĩa diễn tả những hành động kết thúc trong quá khứ, tương ứng với thì Quá khứ đơn trong tiếng thứcCâu khẳng địnhVới động từ thường S + have/has + V3Với động từ to-be S + have/has + been + complementCâu phủ địnhVới động từ thường S + have/has + not V3Với động từ to-be S + have/has + not + been + complementCâu hỏi Yes/No questionCấu trúc câu với động từ thường Have/has + S + V3?Câu hỏi thông tinCấu trúc câu với động từ thường Từ hỏi + have/has + S + V3Cấu trúc câu với động từ to-be Từ hỏi + have/has + S + been + complement?Cách dùngDiễn tả những sự việc xảy ra trong quá khứ liên quan đến ngữ cảnh trong hiện tạiDiễn tả những hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tạiDiễn tả những trải nghiệm trong quá khứDiễn tả những sự việc, xu hướng xảy ra gần thời điểm nóiDấu hiệu nhận biếtSince + mốc thời gianFor + khoảng thời gianOver the past/the last + số + yearsNeverEverJustAlreadyYetBeforeTìm hiểu thêm tại Thì hiện tại hoàn thành Present perfect tenseThì hiện tại hoàn thành tiếp diễnĐịnh nghĩa được sử dụng để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ, và nhấn mạnh vào sự kéo dài không bị ngắt quãng của chúng đến hiện tại. Ở hiện tại, các hành động này có thể vẫn đang tiếp tục diễn ra hoặc đã ngừng thứcKhẳng định S + have/has + been + V-ingPhủ định S+ have/has + not + been + V-ingNghi vấnCâu hỏi Yes/No Have/Has + S + been + V-ing?Câu hỏi thông tin Từ hỏi + have/has + S + been + V-ing?Cách dùng dùng để diễn tả các hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ kéo dài liên tục đến hiện tại. Ngoài ra, sự việc có thể vẫn đang tiếp diễn tại thời điểm nói và có khả năng vẫn sẽ tiếp tục trong tương hiệu nhận biếtSince + mốc thời gianFor + khoảng thời gianUntil now / Up to now / So farOver the past/the last + số + yearsRecently / In recent years / LatelyAlreadyAll day/week/month longRound-the-clock/Non-stopTìm hiểu thêm tại Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present perfect continuousCác thì quá khứThì quá khứ đơnĐịnh nghĩa diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứCông thứcThể khẳng địnhCấu trúc sử dụng động từ thường S + V2/V-edCấu trúc sử dụng động từ to-be S + was/wereThể phủ địnhCấu trúc sử dụng động từ thường S + did not didn’t + V-infCấu trúc sử dụng động từ to-beI/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not wasn’tYou/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not weren’tThể nghi vấnCâu hỏi Yes/No với động từ thường Did + S + V-inf?Cấu trúc câu hỏi Yes/No với động từ to-beWas + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít?Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều?Cấu trúc câu hỏi thông tin với động từ thường Từ hỏi + did + S + V-inf?Cấu trúc câu hỏi thông tin với động từ to-beTừ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít?Từ hỏi + were + you/we/they/ chủ ngữ số nhiều?Cách dùngDiễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứDiễn tả những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen trong quá khứDiễn tả sự thật về quá khứDiễn tả những tình huống và trạng thái lâu dài trong quá khứDiễn tả những sự kiện chính trong một câu chuyệnDấu hiệu nhận biếtyesterday hôm quatoday hôm naythis morning/ afternoon/ evening sáng/trưa/chiều naylast night/ week/month/year đêm/ tuần/ tháng/ năm trước + ago bao lâu về trước VD three years ago 3 năm trướcin + vào năm… VD in 1990 vào năm 1990When Vào lúc/ Khi…Tìm hiểu thêm tại Thì quá khứ đơn past simpleThì quá khứ tiếp diễnĐịnh nghĩa diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá thứcCâu khẳng địnhI/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + VingYou/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + VingCâu phủ địnhI/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not wasn’t + VingYou/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not weren’t + VingCâu nghi vấnCấu trúc câu hỏi Yes/NoWas + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving?Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + were + Ving?Cấu trúc câu hỏi thông tinTừ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving?Từ hỏi + were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + Ving?Cách dùngDiễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứDiễn tả những tình huống/ hành động mang tính tạm thời trong quá khứDiễn tả những thói quen/ hành động tiêu cực lặp đi lặp lại thường đi với alwaysDiễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứDiễn tả những hành động xảy ra liên tục trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứMiêu tả những thông tin/ chi tiết phụ trong một câu chuyệnDấu hiệu nhận biếtAt + giờ/this/that time + mốc thời gian trong quá khứTìm hiểu thêm tại Thì quá khứ tiếp diễn Past continuousThì quá khứ hoàn thànhĐịnh nghĩa diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể trong quá khứ, động từ sẽ được chia theo thì quá khứ hoàn thứcKhẳng định S + had + V3/edPhủ định S + had not hadn’t + V3/edNghi vấn/ Câu hỏi Yes/No Had + S + V3/ed?Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + had + S + V3/ed?Cách dùngDiễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động/ sự việc khác trong quá tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứDấu hiệu nhận biếtDùng với các liên từ chỉ sự trước/ sau như Before trước khi, After sau khiDùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với By the time + trước khi…Tìm hiểu thêm tại Thì quá khứ hoàn thành Past perfect tenseThì quá khứ hoàn thành tiếp diễnĐịnh nghĩa khi câu có nhiều hành động xảy ra ở những thời điểm khác nhau trong quá khứ, hoặc khi câu có một hành động xảy ra và kéo dài liên tục trước một mốc thời gian trong quá khứ. Đây là đặc điểm khá giống nhau ở thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp thứcKhẳng định S + had + been + VingPhủ định S + had not hadn’t + been + VingNghi vấn/ Câu hỏi Yes/No Had + S + been + Ving?Nghi vấn/ Câu hỏi thông tin Từ hỏi + had + S + been + Ving?Cách dùngDiễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một hành động/ sự việc khác trong quá tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến thời điểm tả một hành động là nguyên nhân của một kết quả ở quá hiệu nhận biếtThường được dùng với các liên từ như Before trước khi, After sau khi, Until cho đến khidùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với By the time + trước khi…; When + khi...Tìm hiểu thêm tại Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Past perfect continuousCác thì tương laiThì tương lai đơnĐịnh nghĩa diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, cụ thể hơn, đây là chưa diễn ra ở hiện tại, mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương thứcCâu khẳng địnhCấu trúc câu sử dụng động từ thường S + will/ shall + V-infCấu trúc câu sử dụng động từ to-beS + will/ shall beCâu phủ địnhCấu trúc câu sử dụng động từ thường S + will/ shall not + V-infCấu trúc câu sử dụng động từ to-be S + will/ shall not + beCâu nghi vấnCấu trúc câu hỏi Yes/No sử dụng động từ thường Will/ Shall + S + V-inf?Cấu trúc câu hỏi Yes/No sử dụng động từ to-be Will/ Shall + S + be?Cấu trúc câu hỏi thông tin sử dụng động từ thường Từ hỏi + will/ shall + S + V-inf?Cấu trúc câu hỏi thông tin sử dụng động từ thường Từ hỏi + will/ shall + S + be?Cách dùngDiễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương laiDiễn tả được dùng để đưa ra ý kiến hay dự đoán về một sự việc trong tương laiDiễn tả được dùng để diễn tả quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nóiDiễn tả được dùng để diễn tả sự sẵn lòng, sẵn sàng thực hiện một hành độngDiễn tả được dùng để đưa ra lời hứa, đe dọa, lời mời, yêu cầu hay đề hiệu nhận biếtTrạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai Tomorrow ngày mai; This week/ next month/ next year Tuần này/ tháng này/ năm này; This + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong năm; Next week/ next month/ next year Tuần tới/ tháng tới/ năm tới; Next + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong năm; in + thời gian trong … số diễn đạt thể hiện quan điểm I"m sure/ certain ____. Tôi chắc rằng ___.; I think/ believe/ suppose___. Tôi nghĩ rằng/ tin rằng/ cho rằng ____.; I wonder ___. Tôi tự hỏi hiểu thêm tại Thì tương lai đơn Future simple tenseThì tương lai tiếp diễnĐịnh nghĩa diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương thứcCâu khẳng định S + will/ shall be + phủ định S + will/ shall not + be + nghi vấnCấu trúc câu hỏi Yes/NoWill/ Shall + S + be + V-ing?Cấu trúc câu hỏi thông tin Từ hỏi + will/ shall + S + be + V-ing?Cách dùngdiễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai. Hành động bắt đầu trước thời điểm được đưa ra và tiếp tục kéo dài đến sau thời điểm này, thường là kết quả của một dự định hoặc sắp xếp từ tả một hành động đang xảy ra trong tương lai thì một hành động khác xảy đến, xen tả hành động sẽ xảy ra và kéo dài liên tục trong một quãng thời gian ở tương tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai như một phần trong thời gian biểu hay lịch trình thông đoán về một hành động có thể đang diễn ra ở hiện với cấu trúc nghi vấn để hỏi một cách lịch sự dự định trong tương lai của một người nào với “still” để diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại và được mong đợi sẽ tiếp tục trong một khoảng thời gian ở tương hiệu nhận biếtTrạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai At this time/ this moment + thời gian trong tương lai Vào thời điểm này trong tương lai; At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai Vào giờ cụ thể trong tương lai; in + thời gian/ in + thời gian + sở hữu cách + time trong … nữa; all + day/ night suốt cả ngày/ đêmMệnh đề chỉ thời gian trong tương lai When + S + Động từ chia thì Hiện tại hiểu thêm tại Thì tương lai tiếp diễn Future continuousThì tương lai hoàn thànhĐịnh nghĩa diễn tả một hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương thứcKhẳng định S + will + have + V3/edPhủ định S + will not won’t have + V3/edNghi vấnCâu hỏi Yes/No Will + S + have + V3/ed?Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will + S + have + V3/ed?Cách dùngDiễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một hành động/ sự việc khác ở tương tả hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm cụ thể ở tương hiệu nhận biếtThường được dùng với các cụm từ chỉ thời gian, bắt đầu với “by” By then đến lúc đó; By this time trước lúc đó; By + trước, tính đến…Thường được dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với By the time + trước khi…; When + khi…Tìm hiểu thêm tại Thì tương lai hoàn thành Future PerfectThì tương lai hoàn thành tiếp diễnĐịnh nghĩađược sử dụng để diễn tả các hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm ở tương lai. Thời điểm hành động bắt đầu xảy ra không quan trọng. Hành động có thể có điểm bắt đầu ở cả quá khứ, hiện tại hoặc tương thứcKhẳng định S + will have been + V-ing Viết tắt S’’ll have been + V-ingPhủ định S+ will + not + have been + V-ing Viết tắt S + won’t + have been + V-ingNghi vấnCâu hỏi Yes/No Will + S + have been + V-ing?Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will + S + have been + V-ing?Cách dùngDiễn tả hành động diễn ra không ngắt quãng, kéo dài liên tục đến một thời điểm mà một hành động, sự việc khác xảy ra trong tương tả hành động diễn ra không ngắt quãng, kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể ở tương hiệu nhận biếtCác cụm trạng từ “by…” By then/By this time đến lúc đó; By + tính đến…; By the time + Until cho đến khi…When Khi…Before Trước khi…Tìm hiểu thêm tại Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Future Perfect ContinuousMẹo ghi nhớ các thì trong tiếng AnhNhớ công thức của các thì trong tiếng AnhCác công thức thì trong tiếng Anh có thể nói là khó nhớ vì nhiều lý thuyết. Vì vậy, thí sinh có thể tham khảo cách sau để ghi nhớBước 1 Viết tên thì cần nhớ cấu trúcVí dụ Thì Tương lai – Hoàn thành – Tiếp diễnBước 2 Nhìn từ phải sang trái tên thì vừa viết, ta có Tiếp diễn cần động từ to be và V-ing. Vậy nên viết V-ing xuống trước tiên sau đó mới xét đến to 3 Tiếp tục ở bên trái có “Hoàn thành”. Trong đó, thể hoàn thành có công thức have/has/had đi kèm với động từ chia ở dạng V3, do đó to be cũng ở dạng V3 been.Vì vậy, thí sinh được cấu trúc… been + 4 Để xác định chính xác have/has/had, thí sinh tiếp tục quan sát phía bên trái có “Tương lai”. Động từ quá khứ chia ở dạng will + V tương lai, có will have thỏa đó, thí sinh suy ra được cấu trúc Will have + been + V-ingCuối cùng, để có cấu trúc hoàn chỉnh, thí sinh hãy bổ sung thêm chủ ngữ và tân động từ dùng trong các thì trong tiếng AnhThí sính có thể nhớ động từ dùng trong các thì tiếng Anh theo cách sauĐối với các thì trong tiếng Anh ở quá khứ, động từ và trợ động từ sẽ được chia ở cột thứ hai trong - bảng động từ bất quy với các thì trong tiếng Anh ở tương lai, bắt buộc phải có từ “will/shall” trong câu và động từ có hai dạng là “to be” và “V_ing”.Vẽ khoảng thời gian sử dụng thìKhi vẽ khoảng thời gian sử dụng các thì trong tiếng Anh, để xác định khoảng và mốc thời gian cụ thể hơn, thí sinh hãy vẽ một đoạn mốc thời gian như hình tham khảo dưới đâyThực hành và luyện tập thường xuyênNhằm ghi nhớ lâu kiến thức về các thì trong tiếng Anh lâu, thí sinh cần ứng dụng kiến thức trên vào cuộc sống và chăm chỉ luyện tập. Mặc dù đã học rất kỹ lý thuyết nhưng nếu không thực hành thì cũng rất nhanh quên. Vì thế, thí sinh đừng quên chăm chỉ làm bài tập sau mỗi bài học về từng thì trong tiếng thêm Trường Lê Quý Đôn Đà Nẵng - Trường Thpt Chuyên Lê Quý Đôn, Đà NẵngBài tập về các thì trong tiếng Anh có đáp án chi tiếtThí sinh có thể làm bài tập về các thì trong tiếng Anh trong bài viết về từng thì ở trên. Ngoài ra, thí sinh có thể tham khảo các bài tập kết hợp nhiều loại thì sauTổng kếtTrên đây là toàn bộ kiến thức về 12 thì trong tiếng Anh, hy vọng thí sinh sẽ luyện tập và thực hành thật tốt để có thể áp dụng hiệu quả các thì trong tiếng Anh vào giao tiếp, trao đổi thông tin hiệu quả.
Sơ đồ tóm tắt công thức các thì trong tiếng AnhThì hiện tại đơn - Present Simple TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại đơn present simple là thì được dùng để diễn tả những hành động, đặc điểm và thói quen đang diễn ra trong hiện thời gian sử dụng thì hiện tại thứcLoại câuĐộng từ thườngĐộng từ to beKhẳng địnhS + V1S + am/is/arePhủ địnhS + do not/does notS + am not/is not/are notNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoDo/does + S + V-inf?Am/is/are + S + complement?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + do/does + S + V-inf?Từ hỏi +am/are/is + S?Cách dùngDiễn tả những hiện tượng, quy luật chung khó có thể thay tả những thói quen, sở thích hoặc quan tả những hành động cảm nhận bằng giác quan trong thời điểm tả lịch trình đã được định hiệu nhận biếtThường có các trạng từ chỉ tần suất trong câu như Often, Always, Usually, Frequently, Seldom, Rarely, Constantly, Sometimes, Occasionally, Every day/night/ hướng dẫn tự họcThì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại tiếp diễn Present continuous tense được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm thời gian sử dụng thì hiện tại tiếp thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + am/is/are + V-ingPhủ địnhS + am/is/are not +V-ingNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoAm/Is/Are + S + V-ing?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + am/is/are + S + V-ing?Cách dùngDiễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là một dự định hay kế hoạch đã được sắp xếp từ tả hành động xảy ra ở hiện tại nhưng chỉ mang tính chất tạm thời, khác với quy luật hay thói quen thông tả những chuyển biến, thay đổi ở hiện tại, thường đi kèm với các động từ “get”, “change”, “become”, “grow”, “increase”, “improve”, “rise”, “fall”,...Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại gây bực mình hay khó chịu cho người nói khi dùng với các trạng từ “always”, “continually”, “constantly”,…Dấu hiệu nhận biếtTrạng ngữ chỉ thời gian trong hiện tại Right now Ngay bây giờ, At the moment Lúc này, At present Hiện tại, At + giờ cụ thể Lúc … giờTrạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai Tomorrow ngày mai, This week/ month/ next year Tuần này/ tháng này/ năm này, Next week/ next month/ next year Tuần tới/ tháng tới/ năm tớiCâu mệnh lệnh Look! Nhìn kìa, Listen! Nghe kìa, Keep silent! Im lặng nào!Video hướng dẫn tự họcThì hiện tại hoàn thành - Present Perfect TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại hoàn thành Present perfect tense diễn tả những hành động kết thúc trong quá khứ, tương ứng với thì Quá khứ đơn trong tiếng thời gian dùng thì hiện tại hoàn thứcLoại câuĐộng từ thườngĐộng từ to beKhẳng địnhS + have/has + V3S + have/has + been + complementPhủ địnhS + have/has + not V3S + have/has + not + been + complementNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoHave/has + S + V3?Have/has + S + been + complement?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + have/has + S + V3Từ hỏi + have/has + S + been + complement?Cách dùngDiễn tả những sự việc xảy ra trong quá khứ liên quan đến ngữ cảnh trong hiện tạiDiễn tả những hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tả những trải nghiệm trong quá tả những sự việc, xu hướng xảy ra gần thời điểm hiệu nhận biếtSince + mốc thời gianFor + khoảng thời gianOver the past/the last + số + yearsNever EverJustAlreadyYetBeforeVideo hướng dẫn tự họcThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present perfect continuous được sử dụng để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ, và nhấn mạnh vào sự kéo dài không bị ngắt quãng của chúng đến hiện tại. Ở hiện tại, các hành động này có thể vẫn đang tiếp tục diễn ra hoặc đã ngừng thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + have/has + been + V-ingPhủ địnhS+ have/has + not + been + V-ingNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoHave/Has + S + been + V-ing?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + have/has + S + been + V-ing?Cách dùngDùng để diễn tả các hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ kéo dài liên tục đến hiện để diễn tả các sự việc có thể vẫn đang tiếp diễn tại thời điểm nói và có khả năng vẫn sẽ tiếp tục trong tương hiệu nhận biếtSince + mốc thời gianFor + khoảng thời gianUntil now / Up to now / So farOver the past/the last + số + yearsRecently / In recent years / LatelyAlreadyAll day/week/month longRound-the-clock/Non-stopVideo hướng dẫn tự họcThì quá khứ đơn - Past Simple TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ đơn past simple là thì được dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá điểm sử dụng thì quá khứ thứcLoại câuĐộng từ thườngĐộng từ to beKhẳng địnhS + V2/V-edS + was/werePhủ địnhS + did not didn’t + V-infI/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not wasn’t.You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not weren’t.Nghi vấn/Câu hỏi Yes/NoDid + S + V-inf?Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít?Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + did + S + V-inf?Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít?Từ hỏi + were + you/we/they/ chủ ngữ số nhiều?Cách dùngDiễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá tả những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen trong quá tả sự thật về quá tả những tình huống và trạng thái lâu dài trong quá tả những sự kiện chính trong một câu hiệu nhận biếtyesterday hôm hôm morning/ afternoon/ evening sáng/trưa/chiều night/ week/month/year đêm/ tuần/ tháng/ năm trước.[thời gian] + ago bao lâu về trước VD three years ago 3 năm trước.in + [năm trong quá khứ] vào năm… VD in 1990 vào năm 1990.When [sự việc trong quá khứ] Vào lúc/ Khi…Video hướng dẫn tự họcThì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ tiếp diễn Past continuous diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá điểm sử dụng thì quá khứ tiếp thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhI/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + địnhI/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not wasn’t + We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not weren’t + vấn/Câu hỏi Yes/NoWas + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving?Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + were + Ving?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving?Từ hỏi + were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + Ving?Cách dùngDiễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá tả những tình huống/ hành động mang tính tạm thời trong quá tả những thói quen/ hành động tiêu cực lặp đi lặp lại thường đi với always.Diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá tả những hành động xảy ra liên tục trong suốt một khoảng thời gian trong quá tả những thông tin/ chi tiết phụ trong một câu hiệu nhận biếtAt + giờ/this/that time + mốc thời gian trong quá hướng dẫn tự họcTham khảo thêm Bài tập thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và hiện tại hoàn quá khứ hoàn thành - Past Perfect TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ hoàn thành Past perfect diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể trong quá khứ, động từ sẽ được chia theo thì quá khứ hoàn thời gian sử dụng thì quá khứ hoàn thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + had + V3/edPhủ địnhS + had not hadn’t + V3/edNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoHad + S + V3/ed?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + had + S + V3/ed?Cách dùngDiễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động/ sự việc khác trong quá tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả một điều kiện không có thật trong quá hiệu nhận biếtDùng với các liên từ chỉ sự trước/ sau như Before trước khi, After sau với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với By the time + [sự việc trong quá khứ] trước khi…Video hướng dẫn tự họcThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Past perfect continuous được dùng khi câu có nhiều hành động xảy ra ở những thời điểm khác nhau trong quá khứ, hoặc khi câu có một hành động xảy ra và kéo dài liên tục trước một mốc thời gian trong quá khứ. Đây là đặc điểm khá giống nhau ở thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp thời gian dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + had + been + VingPhủ địnhS + had not hadn’t + been + VingNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoHad + S + been + Ving?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + had + S + been + Ving?Cách dùngDiễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một hành động/ sự việc khác trong quá tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến thời điểm tả một hành động là nguyên nhân của một kết quả ở quá hiệu nhận biếtThường được dùng với các liên từ như Before trước khi, After sau khi, Until cho đến khidùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với By the time + [sự việc trong quá khứ] trước khi…; When + [sự việc trong quá khứ] khi...Video hướng dẫn tự họcThì tương lai đơn - Future Simple TenseĐịnh nghĩaThì tương lai đơn Future simple diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, cụ thể hơn, đây là chưa diễn ra ở hiện tại, mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương thời gian dùng thì tương lai thứcLoại câuĐộng từ thườngĐộng từ to beKhẳng địnhS + will/ shall + V-infS + will/ shall bePhủ địnhS + will/ shall not + V-infS + will/ shall not + beNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoWill/ Shall + S + V-inf?Will/ Shall + S + be?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + will/ shall + S + V-inf?Từ hỏi + will/ shall + S + be?Cách dùngDiễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương tả được dùng để đưa ra ý kiến hay dự đoán về một sự việc trong tương tả được dùng để diễn tả quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm tả được dùng để diễn tả sự sẵn lòng, sẵn sàng thực hiện một hành tả được dùng để đưa ra lời hứa, đe dọa, lời mời, yêu cầu hay đề hiệu nhận biếtTrạng ngữ chỉ thời gian trong tương laiTomorrow ngày week/ next month/ next year Tuần này/ tháng này/ năm + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong week/ next month/ next year Tuần tới/ tháng tới/ năm + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong + thời gian trong … số diễn đạt thể hiện quan điểmI'm sure/ certain ____. Tôi chắc rằng ___.I think/ believe/ suppose___. Tôi nghĩ rằng/ tin rằng/ cho rằng wonder ___. Tôi tự hỏi hướng dẫn tự họcThì tương lai tiếp diễn - Future Continuous TenseĐịnh nghĩaThì tương lai tiếp diễn Future continuous diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương thời gian dùng thì tương lai tiếp thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + will/ shall be + địnhS + will/ shall not + be + vấn/Câu hỏi Yes/NoWill/ Shall + S + be + V-ing?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + will/ shall + S + be + V-ing?Cách dùngdiễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai. Hành động bắt đầu trước thời điểm được đưa ra và tiếp tục kéo dài đến sau thời điểm này, thường là kết quả của một dự định hoặc sắp xếp từ tả một hành động đang xảy ra trong tương lai thì một hành động khác xảy đến, xen tả hành động sẽ xảy ra và kéo dài liên tục trong một quãng thời gian ở tương lai. diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai như một phần trong thời gian biểu hay lịch trình thông đoán về một hành động có thể đang diễn ra ở hiện với cấu trúc nghi vấn để hỏi một cách lịch sự dự định trong tương lai của một người nào với “still” để diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại và được mong đợi sẽ tiếp tục trong một khoảng thời gian ở tương hiệu nhận biếtTrạng ngữ chỉ thời gian trong tương laiAt this time/ this moment + thời gian trong tương lai Vào thời điểm này trong tương + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai Vào giờ cụ thể trong tương + thời gian/ in + thời gian + sở hữu cách + time trong … + day/ night suốt cả ngày/ đề chỉ thời gian trong tương lai When + S + Động từ chia thì Hiện tại hướng dẫn tự họcThì tương lai hoàn thành - Future Perfect TenseĐịnh nghĩaThì tương lai hoàn thành Future Perfect diễn tả một hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương thời gian dùng thì tương lai hoàn thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + will + have + V3/edPhủ địnhS + will not won’t have + V3/edNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoWill + S + have + V3/ed?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + will + S + have + V3/ed?Cách dùngDiễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một hành động/ sự việc khác ở tương tả hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm cụ thể ở tương hiệu nhận biếtThường được dùng với các cụm từ chỉ thời gian, bắt đầu với “by”By then đến lúc this time trước lúc + [mốc thời gian ở tương lai] trước, tính đến…Thường được dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu vớiBy the time + [mệnh đề chia thì hiện tại đơn] trước khi…When + [mệnh đề chia thì hiện tại đơn] khi…Video hướng dẫn tự họcThì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì tương lai hoàn thành tiếp diễn Future Perfect Continuous được sử dụng để diễn tả các hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm ở tương lai. Thời điểm hành động bắt đầu xảy ra không quan trọng. Hành động có thể có điểm bắt đầu ở cả quá khứ, hiện tại hoặc tương thời gian dùng thì tương lai hoàn thành tiếp thứcLoại câuCấu trúcKhẳng địnhS + will have been + V-ingPhủ địnhS+ will + not + have been + V-ingNghi vấn/Câu hỏi Yes/NoWill + S + have been + V-ing?Nghi vấn/Câu hỏi thông tinTừ hỏi + will + S + have been + V-ing?Cách dùngDiễn tả hành động diễn ra không ngắt quãng, kéo dài liên tục đến một thời điểm mà một hành động, sự việc khác xảy ra trong tương tả hành động diễn ra không ngắt quãng, kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể ở tương hiệu nhận biếtCác cụm trạng từ“by…” By then/By this time đến lúc + [mốc thời gian ở tương lai] tính đến…By the time + [mệnh đề chia ở hiện tại].Until cho đến khi….When Khi….Before Trước khi….Video hướng dẫn tự họcMẹo ghi nhớ các thì trong tiếng AnhNhớ công thức của 12 thì tiếng AnhCác công thức thì trong tiếng Anh có thể nói là khó nhớ vì nhiều lý thuyết. Vì vậy, người học có thể tham khảo cách sau để ghi nhớBước 1 Viết tên thì cần nhớ cấu dụ Thì Tương lai – Hoàn thành – Tiếp 2 Nhìn từ phải sang trái tên thì vừa viết, ta có Tiếp diễn cần động từ to be và V-ing. Vậy nên viết V-ing xuống trước tiên sau đó mới xét đến to 3 Tiếp tục ở bên trái có “Hoàn thành”. Trong đó, thể hoàn thành có công thức have/has/had đi kèm với động từ chia ở dạng V3, do đó to be cũng ở dạng V3 been.Vì vậy, bạn được cấu trúc… been + 4 Để xác định chính xác have/has/had, người học tiếp tục quan sát phía bên trái có “Tương lai”. Động từ quá khứ chia ở dạng will + V tương lai, có will have thỏa đó, bạn suy ra được cấu trúc Will have + been + V-ingCuối cùng, để có cấu trúc hoàn chỉnh, bạn hãy bổ sung thêm chủ ngữ và tân động từ dùng trong các thì trong tiếng AnhNgười học có thể nhớ động từ dùng trong các thì tiếng Anh theo cách sauĐối với các thì trong tiếng Anh ở hiện tại, động từ và trợ động từ luôn được chia ở cột thứ nhất trong bảng động từ bất quy với các thì trong tiếng Anh ở quá khứ, động từ và trợ động từ sẽ được chia ở cột thứ hai trong - bảng động từ bất quy với các thì trong tiếng Anh ở tương lai, bắt buộc phải có từ “will/shall” trong câu và động từ có hai dạng là “to be” và “V_ing”.Vẽ khoảng thời gian sử dụng thìKhi vẽ khoảng thời gian sử dụng các thì trong tiếng Anh, để xác định khoảng và mốc thời gian cụ thể hơn, bạn hãy vẽ một đoạn mốc thời gian như hình tham khảo dưới đâyThực hành và luyện tập thường xuyênNhằm ghi nhớ lâu kiến thức về các thì trong tiếng Anh lâu, người học cần ứng dụng kiến thức trên vào cuộc sống và chăm chỉ luyện tập. Mặc dù đã học rất kỹ lý thuyết nhưng nếu không thực hành thì cũng rất nhanh quên. Vì thế, bạn đừng quên chăm chỉ làm bài tập sau mỗi bài học về từng thì trong tiếng tập về các thì trong tiếng Anh có đáp án chi tiếtExercise 1 Bài tập phân biệt hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành - hiện tại hoàn thành tiếp diễn Europe be ____________ the name of a usually walk ________________ her dog around the lake near her house. Hey! Answer the phone! It ring ____________!Right now, I study _______________ Chinese and _______________ rain for 3 hours straight, and now, most of the streets in HCM City are just _______________ buy this phone. Do you think the design is cool?We feel so sleepy now because we _______________ do Math revision since last father _______________ work for this company since 2 Bài tập phân biệt quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn - quá khứ hoàn thành - quá khứ hoàn thành tiếp diễnBy the time I _______________ get there, they _______________ have English puppy _______________ fall asleep when I _______________ get when our boss _______________ come, we _______________ chat _______________ take shower when her mom not see _______________ hadn’t been seeing James for 5 years until we met each other in a restaurant 3 Bài tập phân biệt tương lai đơn - tương lai tiếp diễn - tương lai hoàn thành - tương lai hoàn thành tiếp diễnThis time next year, I _______________ study abroad in sister _______________ spend all of her salary on shopping by the end of this the time we get there, Emma _______________ sing lots of think Mary _______________ be our class company _______________ cancel the meeting by the time the client arrives. Đáp án Exercise 1 Bài tập phân biệt hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành - hiện tại hoàn thành tiếp diễnis -Europe is the name of a -She usually walks her dog around the lake near her house. is ringing -Hey! Answer the phone! It is ringing!am studying -Right now, I am studying Chinese and been raining -It has been raining for 3 hours straight, and now, most of the streets in HCM City are .. bought -I have just bought this phone. Do you think the design is cool?have been doing -We feel so sleepy now because we have been doing Math revision since last worked -My father has worked for this company since 2 Bài tập phân biệt quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn - quá khứ hoàn thành - quá khứ hoàn thành tiếp diễngot - had have -By the time I got there, they had have English fallen - got -My puppy had fallen asleep when I got - were chatting -Yesterday, when our boss came, we were chatting taking -She was taking shower when her mom been seeing-I hadn’t been seeing James for 5 years until we met each other in a restaurant 3 Bài tập phân biệt tương lai đơn - tương lai tiếp diễn - tương lai hoàn thành - tương lai hoàn thành tiếp diễnwill be studying -This time next year, I will be studying abroad in have spent -My sister will have spent all of her salary on shopping by the end of this have been singing -By the time we get there, Emma will have been singing lots of be -I think Mary will be our class have cancelled -The company will have cancelled the meeting by the time the client kếtTrên đây là toàn bộ kiến thức tổng hợp các thì trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ nằm lòng được công thức và dấu hiệu nhận biết tất cả 12 thì. Từ đó thực hành thật tốt để có thể áp dụng hiệu quả các thì vào giao tiếp, trao đổi thông tin hiệu quả.
Nhiều bạn có hỏi mình rằng “Ago là thì gì? Ago là dấu hiệu nhận biết của thì nào ?… Câu hỏi tưởng chừng như đơn giản nhưng lại có nhiều bạn khá thắc mắc. Trong bài viết dưới đây, Tiếng Anh Tốt sẽ giải đáp mọi thắc mắc về câu hỏi trên. Cùng theo dõi nhé! Ago là thì gì ? Ago là dấu hiệu nhận biết của thì nào Dấu hiệu nhận biếtKhái niệm thì quá khứ đơnKết thúc bài học Nhiều bạn thắc mắc “Làm sao để biết đây là thì nào?”, “Ago là thì gì? Ago là dấu hiệu nhận biết của thì nào ?”. Thì đây chính là câu trả lời cho bạn. Ago là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn các bạn nhé. Trong câu thì quá khứ đơn thường xuất hiện các cụm từ sau Yesterday Hôm qua Ago Cách đây Last + week/month/year Tuần/tháng/năm trước In the past Trong quá khứ In+ năm quá khứ In 1999 Ex Yesterday, I did my homework. Hôm qua tôi đã làm bài tập về nhà. The train left 2 hours ago. Tàu đã rời đi cách đây 2 giờ. Last week, my family visited my grandmother’s house. Tuần trước, gia đình tôi đã đến thăm nhà bà tôi. Khi biết về dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn chúng ta cũng cần biết thêm về cấu trúc và khái niệm về thì này. Khái niệm thì quá khứ đơn Ago là thì gì? Ago là dấu hiệu nhận biết thì nào ? Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả một hành động, một sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Cấu trúc Dạng khẳng định S + V2/-ed + … hoặc S + was/were + … Dạng phủ định S + was/ were + not… hoặc S + didn’t+ Vnt…. Dạng nghi vấn Wh+ did+ S + Vnt… hoặc Wh+was/were+S…. ? Ex We move here 3 years ago. Chúng tôi chuyển đến đây 3 năm trước. They didn’t visit their village 2 months ago. Họ đã không thăm làng của họ 2 tháng trước. Where were you yesterday ? Bạn đã ở đâu hôm qua ? Xem thêm về thì quá khứ đơn. Kết thúc bài học Trên đây là tổng hợp kiến thức cơ bản về thì quá khứ đơn cũng như trả lời cho câu hỏi “Ago là thì gì?“. Tiếng Anh Tốt chúc bạn có những phút giây học tiếng Anh thật tốt, thật hiệu quả! Chúc các bạn thành công! Follow Fanpage Tiếng Anh Tốt để tích luỹ thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh nhé! Xem thêm Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Từ A đến Z Các công thức tiếng Anh lớp 9 thi vào 10 cho 2k8 có file PDF Music chill tiếng anh – Top 10 bài hát hay nhất mọi thời đại 2 bài viết đoạn văn bảo vệ môi trường bằng tiếng anh hay nhất Điểm chuẩn đại học năm 2022 tất cả các trường Danh từ không đếm được trong tiếng anh Bài viết cùng chủ đề Các công thức tiếng Anh lớp 9 thi vào 10 cho 2k8 có file PDF Aware đi với giới từ gì ? Hiểu ngay trong 2 phút thôi Đứng Trước ngày tháng năm dùng giới từ gì ? In On hay là At ? Chủ tịch nước, thủ tướng, chủ tịch quốc hội, tiếng anh là gì ? Công thức các thì trong tiếng anh đầy đủ 12 thì có bài tập kèm theo Bài tập thì hiện tại hoàn thành cơ bản đến nâng cao có file PDF Tip là gì? Câu chuyện khách hàng bị xin tiền Tip tại sân bay Bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản đến nâng cao có đáp án Bài tập thì hiện tại đơn có đáp án từ đơn giản đến nâng cao Bored đi với giới từ gì ? Phân biệt get bored và bored Nắm chắc ngữ pháp tiếng anh lớp 6 chỉ bằng 3 mẹo! Cách vẽ sơ đồ tư duy thì quá khứ tiếp diễn chỉ với 3 bước Cách vẽ sơ đồ tư duy thì tương lai đơn mới nhất 2023 Cách vẽ sơ đồ tư duy thì hiện tại hoàn thành mới nhất 2023 Cách vẽ sơ đồ tư duy thì hiện tại tiếp diễn bằng Canva Cách vẽ sơ đồ tư duy thì quá khứ đơn chỉ trong gang tấc!
12 thì cơ bản được chia theo 3 mốc thời gian Hiện tại, Quá khứ và Tương lai. Anh ngữ Ms Hoa sẽ giúp bạn khái quát công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé!Ngoài ra, các bạn sẽ được học thêm cấu trúc về thì ngoại lệ thứ 13 là thì tương lai gần có dự định nữa nhé!1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT1. Công thức thì hiện tại đơnCông thức thì hiện tại đơn đối với động từ thườngKhẳng địnhS + V_S/ES + OPhủ định S+ DO/DOES + NOT + VInfinitive +ONghi vấn DO/DOES + S + V Infinitive+ O ? Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ TobeKhẳng định S+ AM/IS/ARE + an/a/the Ns/ AdjPhủ định S + AM/IS/ARE + NOT + an/a/the N s/ AdjNghi vấn AM/IS/ARE + S + an/a/the N s/ AdjVí dụI am a is not you a student?2. Cách sử dụng Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. The sun rises in the East and sets in the West.Diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại. get up early every morning.Nói lên khả năng của một người He plays tennis very well.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơnTrong câu có xuất hiện từ sau every every day, every week, every month, ...Các trạng từ tần suất xuất hiện trong thì hiện tại đơn Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, đang xem Thì tiếng anh là gìVí dụI use the Internet just about every always miss you.➨ Bài học về các thì trọng điểm trong TOEIC2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN PRESENT CONTINUOUS 1. Công thứcKhẳng định S + is/ am/ are + V_ing + O They are studying English.Phủ định S+ is/ am/ are + NOT + V_ing + O I’m not cooking now.Nghi vấn Is/ am/ are + S+ V_ing + O Is she watching at the moment?2. Cách sử dụngDiễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói The children are playing football now.Diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết xảy ra tại thời điểm nói. I am looking for a jobDiễn tả 1 sự than phiền với hành động lặp đi lặp lại nhiều gây khó chịu, bực mình. Trong trường hợp này, câu thường có trạng từ tần suất "always". He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước I am flying to Thailand tomorrow.Lưu ý quan trọng cần biếtKhông dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like, want, glance, smell, love, hate, ...Ví dụ I am tired wants to go for a cinema at the you remember me?3. Dấu hiệu nhận biết Trong câu có những từ Now, right now, at present, at the moment,Trong các câu trước đó là một câu chỉ mệnh lệnh Look!, Watch! Be quite!, ...➨ Các bạn xem chi tiết về thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Tham khảo các bài viết khác 3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT1. Công thứcKhẳng định S + have/ has + Past participle V3 + O. She has studied English for 2 years.Phủ định S + have/ has + NOT+ Past participle V3 + O. I haven’t seen my close friend for a month.Nghi vấn Have/ has +S+ Past participle V3 + O? Have you eaten dinner yet?2. Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong tiếng AnhDiễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không nói rõ thời điểm, có kết quả liên quan đến hiện tạiVí dụ My car has been stolen./ Chiếc xe của tôi đã bị lấy tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại Ví dụ They’ve been married for nearly fifty years / Họ đã kết hôn được 50 năm Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thànhTrong thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau Already, yet, just, ever, never, since, for, recently, ...just, recently, lately gần đây, vừa mớiever đã từngalready rồifor + khoảng thời gian for a year, for a long time, …since + mốc/điểm thời giansince 1992, since June, …yet chưa dùng trong câu phủ định và câu hỏiso far = until now = up to now = up to the present cho đến bây giờ➨ Các bạn xem chi tiết hơn về thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect 4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS 1. Công thứcKhẳng định S has/have + been + V_ing + O I have been looking you all day.Phủ định S+ hasn’t/ haven’t+ been+ V-ing + O She has not been studying English for 5 years.Nghi vấn Has/have+ S+ been+ V-ing + O? Has he been standing in the snow for more than 3 hours?2. Cách dùngDiễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ diễn ra liên tục và kéo dài đến hiện tại. Nhấn mạnh vào tính chất “liên tục” của hành động. Ví dụ He been standing in the snow for more than 3 hours./ Anh ấy đã đứng dưới trời tuyết hơn 3 tiếng biệt với thì hiện tại hoàn thànhThì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào kết quả còn thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào quá Cách nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn- Từ nhận biết all day, all week, all month, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. Ví dụ I am so tired. I have been searching for a new apartment all the THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN PAST SIMPLE1. Công thứcVới động từ thườngKhẳng định S + Vpast+ O He worked as a policeman.Phủ định S + DID+ NOT + V infinitive + O She didn’t eat bread for the breakfast.Nghi vấn DID + S+ V infinitive+ O ? Did you call Zoey yesterday?Với động từ TobeKhẳng định S + WAS/WERE + an/a/the + Ns/ AdjPhủ định S+ WAS/ WERE + NOT + an/a/the + Ns/ AdjNghi vấn WAS/WERE + S+ an/a/the + Ns/ Adj?2. Cách dùng thì quá khứ đơnDiễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụI went to the concert last few weeks ago, a woman called to report a Dấu hiệu nhận biếtCác từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn Yesterday hôm qua, last night/ week/ month/ year, ago cách đây, ...6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS1. Công thứcKhẳng định S + was/were + V_ing + O She was watching the news at 7 o"clock yesterday.Phủ định S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O The weren’t watching the news at 7 o"clock yesterday.Nghi vấn Was/Were + S+ V-ing + O? Were you watching the news at 7 o"clock yesterday?2. Cách dùng Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá dụ At 12 o’clock yesterday, we were having lunch. Vào lúc 12h ngày hôm qua, chúng tôi đang ăn trưa.Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ thêm Lý Thuyết Chương 1 Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông Lớp 9, Lớp 10Ex He was chatting with his friend when his mother came into the room. Cậu ta đang tán gẫu với bạn khi mẹ cậu ta vào phòng.3. Dấu hiệu nhận biếtTrong câu có những từ While, when, as, at 1000 giờ last night, ...Ví dụIt happened at five the afternoon while she was watching the news on was doing his homework in his bedroom when the burglar came into the house.
Từ "tense" vừa có thể là 1 Tính từ nghĩa là căng thẳng, căng cứng, vừa có thể là 1 Động từ nghĩa là trở nên căng thẳng, làm căng cứng, lại vừa có thể là 1 Danh từ nghĩa là "Thì". Thế nhưng, từ "tense" thường được biết tới với nghĩa là "Thì". Thì tiếng Anh là 1 nội dung Ngữ pháp quan trọng mà bất kỳ ai học tiếng Anh cũng đều phải học. Đây cũng là 1 nội dung thuộc loại khó nhất, gây nản chí cho người học nhất. Vậy bản chất của "tense" là gì? Tense - là 1 dạng của Động từ được dùng để thể hiện thời điểm và trạng thái của một hành động. Từ định nghĩa ta hiểu rằng, với mỗi 1 hành động xảy ra ở 1 thời điểm hoặc trạng thái khác nhau sẽ có 1 dạng Động từ khác nhau. Điều đó có nghĩa là để nói và viết đúng, người học cần phải xác định được 2 nội dung Thời điểm xảy ra hành động và Dạng Động từ. 1. Thời điểm xảy ra hành động là gì? Tại sao lại dịch "tense" là "thì"? "Thì" có nghĩa là "thời, thời gian, thời kỳ". Vì "tense" diễn tả thời điểm xảy ra hành động nên dịch "tense" là "thì" hoặc "thời" đều đúng. Trong đó, từ "thì" được dùng phổ biến hơn, mang một nghĩa trang nhã hơn. Thời điểm xảy ra hành động có thể là Quá khứ, Hiện tại hoặc Tương lai. Do đó, ta có các thì là Thì quá khứ, Thì hiện tại và Thì tương lai. 2. Dạng Động từ phù hợp là gì? Mặc dù quan trọng nhưng đây lại là nội dung mà tới 99% người học tiếng Anh không được dạy. Mỗi Động từ diễn tả hành động đều có 5 dạng - Dạng 1 nguyên thể, hiện tại Là dạng từ gốc, chưa biến đổi, đồng thời cũng là động từ chia thì diễn tả hành động ở hiện tại, kết hợp với Chủ ngữ ngôi thứ I, ngôi thứ II và ngôi thứ 3 số nhiều. Bốn 4 dạng còn lại đều là biến thể từ dạng này, thường được gọi là "chia động từ". - Dạng 2 hiện tại Là dạng chia động từ theo Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, diễn tả hành động ở hiện tại. Cách chia Thêm "s" hoặc "es" vào sau động từ nguyên thể. Một số từ ngoại lệ be, have, do - Dạng 3 quá khứ Là dạng diễn tả hành động ở quá khứ. Cách chia Thêm "ed" vào sau động từ nguyên thể. Đây là những động từ vẫn được gọi là động từ có quy tắc. Ngoại lệ Những động từ bất quy tắc, ta phải tra dạng 3 này trong Từ điển. - Dạng 4 hiện tại phân từ Là dạng diễn tả trạng thái hành động còn đang tiếp diễn ở 1 thời điểm nào đó. - Dạng 5 quá khứ phân từ Là dạng diễn tả trạng thái hành động đã kết thúc hay đã hoàn thành trước 1 thời điểm nào đó. Như vậy, ta thấy có 3 dạng 1, 2 và 3 sẽ cho ta biết thời điểm xảy ra hành động, còn 2 dạng 4 và 5 sẽ cho ta biết trạng thái của hành động. 3. Bốn 4 nhóm Thì Sự kết hợp của các dạng động từ cùng với trợ động từ tạo nên tất cả các thì tiếng Anh mà ta đã biết. Các thì đó được chia thành 4 nhóm là Thì đơn Simple Tense, Thì tiếp diễn Continuous Tense, Thì hoàn thành Perfect Tense và Thì hoàn thành tiếp diễn Continuous Perfect Tense. Bản chất của 4 nhóm này là - Thì đơn Không rõ hành động, trạng thái là đang xảy ra hay đã hoàn thành nhưng là một sự thật, thói quen, lịch trình cố định. - Thì tiếp diễn Hành động đang xảy ra ở ngay một thời điểm nào đó, nhấn mạnh vào tính thời điểm. - Thì hoàn thành Hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm nào đó, nhấn mạnh kết quả của hành động. - Thì hoàn thành tiếp diễn Hành động đã xảy ra trước một thời điểm, vẫn đang tiếp diễn ở thời điểm đó và sẽ tiếp tục diễn ra sau thời điểm đó. Nắm được bản chất các nhóm thì này là cơ sở để bạn kết hợp với nghĩa của câu nhằm xác định định dạng động từ phù hợp. Hy vọng bài viết này phần nào giúp bạn thấy học Ngữ pháp tiếng Anh trở nên thú vị hơn.
thì là tiếng anh là gì